Thuật ngữ trong Karate. Bao gồm thuật ngữ đòn đấm (Tsuki), thuật ngữ đòng đá (Geri), Thuật ngữ tấn pháp(Dachi),Thuật ngữ đòn đánh(Uchi). Sau đây là danh sách trong bộ sưu tập

1. Thuật ngữ đòn đấm (Tsuki)
Thuật Ngữ | Tiếng việt |
Teken Tsuki | Đấm thẳng |
Oi Tsuki | Đấm thuận |
Gyaku Tsuki | Đấm nghịch |
Lenzoku Tsuki | Đấm liên hoàn |
Moroteken Tsuk | Song đấm |
Age Tsuki | Đấm móc |
Mawashi Tsuki | Đấm vòng |
Kagi Tsuki | Đấm vuông |
Tate Tsuki | Đấm dọc |
Hiraken Tsuki | Đấm Đấm khuỷu bốn ngón |
Yonhon Nukite | Xỉa bốn ngón |
Nihon Nukite | Xỉa hai ngón |
Ippon Nukite | Xỉa ngón trỏ |
2. Thuật ngữ đòn đá (Ger1)
Thuật Ngữ | Tiếng việt |
Mikazuki Geri | Đá tạt |
Tobi Geri | Đá bay |
Tobi Yoko Geri | Bay đá ngang |
Tobi Mawashi Geri | Bay đá vòng |
Tobi Ushiro Geri | Bay đá hậu |
Kin Geri | Đá hạ bộ |
Fumi Geri | Đá chắn, chấn |
Mae Geri | Đá tống trước |
Yoko geri | Đá tống ngang |
Mawashi geri | Đá vòng |
Ushiro Geri | Đá hậu |
Hiza Geri | Lên gối |
Tate Geri | Đá chẻ |
3. Thuật ngữ đòn đánh (Uchi)
Thuật ngữ | Tiếng việt |
Mae Shuto Uchi | Chem trước |
Ura Ate | Đánh nắm tay ngược |
Naname Shuto Uchi | Chem cheo |
Ura uchi | Đánh gõ |
Yoko Hiji | Chỏ ngang |
Hama Uchi | Đánh nắm búa |
Mawashi Hiji | Chỏ vòng |
Tate Hiji | Chỏ dọc |
Age Hiji | Chỏ móc |
Ushiro Hiji | Chem dọc |
Tate Shuto Uchi | Chem dọc |
Haito Uchi | Đánh đao tay ngược |
Tanagokoro Uchi | Đánh chưởng |
Haishu Uchi | Đánh lưng bàn tay |
Kopa uchi | Đánh rẩy |
Kopa uchi | Đánh lưng cổ tay |
Koken Uchi | Đánh lưng cổ tay |
Toho Uchi | Đánh hổ khẩu |
Seiryuto Uchi | Đánh cạnh gót bàn tay |
4. Thuật ngữ đòn đỡ (Uke)
Thuật ngữ | Tiếng việt |
Gedan Barai | Gạt dưới |
Uchi Uke | Đỡ mep trong cổ tay |
Soto Uke | Đỡ mep ngoài cổ tay |
Age Uke | Đỡ lên trên |
Nihon Uke | Đỡ song thủ |
Morote Uke | Đỡ chống |
Naname Shuto Uke | Đỡ cheo |
Tanagokoro Uke | Đỡ chưởng |
Moro Tanagokoro Uke | Đỡ song chưởng |
Yama Uke | Đỡ thượng hạ |
Juji Uke | Đỡ chữ thập |
Yodan Reou Shuto Uke | Song đao đỡ trên |
Osae Uke | Đỡ đè |
Tsukami Uke | Đỡ chộp |
Haishu Uke | Đỡ lưng bàn tay |
Hama Uke | Đỡ nắm búa |
Nagashi Uke | Đỡ vuốt |
Mikazuki Geri Uke | Đỡ đá tạt |
Nami Ashi Uke | Đỡ đá bàn |
Sokuto Osae Uke | Đỡ chấn |
5. Thuật ngữ Tấn Pháp (Dachi)
Thuật ngữ | Tiếng việt |
Fudo Dachi | Tấn ngang |
Musubi Dachi | Tấn nghiêm |
Siko Dachi | Trung bình tấn |
Neko Ashi Dachi | Tấn nhón |
Kokutsu Dachi | Tấn sau |
Zenkutsu Dachi | Tấn trước |
Kiba Dachi | Tấn Kỵ mã |
Uchi Hachiji Dachi | Tấn nghỉ trong |
Renoji Dachi | Tấn chữ L |
Teiji Dachi | Tân chữ T |
Sochin Dachi | Tấn sô-chin |
Sanchin Dachi | Tấn săn-chin, tấn tam chiến |
Hangetsu Dachi | Đinh tấn, bán nguyệt tấn |
Kake Dachi | Tấn chéo |
Tsuru Ashi Dachi | Hạc tấn |
Hachiji Dachi | Tấn nghỉ (Lập tấn). |
Heiko Dachi | Tấn nghỉ song song |
Heisoku Dachi: | Tấn chụm |
Suzumi | Về trước |
Modori | Lui sau |
Taekawashi | Quay sau |
Taesabaki | Xoay |
Zig Zag | Bước chữ Z |
Okuri | Lướt |
Aza Ashi | Rê |
6. Thuật ngữ thế thủ (Kamae)
Thuật ngữ | Tiếng việt |
Moro Hikite | Hai nắm đấm thủ hai bên hông |
Reou Ken Kamae | Hai nắm đấm thủ một bên hông. |
Kake Kamae | Thủ cheo. |
Tate Kamae | Thủ dọc. |
Chudan Reou Shuto Kamae | Hai đao tay thủ giữa. |
Chudan Reou Teken Kamae | Hai nắm đấm thủ giữa. |
Yodan Reou Shuto Kamae | Hai đao tay thủ trên. |
Yodan Reou Teken Kamae | Hai nắm đấm thủ trên. |
Gedan Reou Shuto Kamae | Hai đao tay thủ dưới. |
Gedan Reou Teken Kamae | Hai nắm đấm thủ dưới. |
Luật Thi Đấu Kumite – Thuật Ngữ Karate: Luật được áp dụng trong thi đấu kumite karate sẽ được cập nhật mới nhất, bổ sung kiến thức về luật thi đấu kumite kịp thời cho các bạn đam mê karate.
Báo võ thuật giới thiệu tới các bạn thuật ngữ, ngữ nghĩa và giải thích chi tiết dưới đây, kèm theo hình minh họa.
Thuật Ngữ | Ngữ Nghĩa | Ghi Chú |
Shohu Hajime | Bắt đầu trận đấu hay lượt đấu | – Sau khi hô, trọng tài chính sẽ lùi lại sau một bước. |
Senshu | Luật ưu tiên áp dụng năm 2017 | – Được tính cho vđv ghi điểm trước. Trường hợp kết thúc trận đấu, 2 vđv có kết quả bằng nhau, thì vđv có senshu dành chiến thắng
– 15 giây cuối, vđv có senshu phạm lỗi, thi sẽ bị xóa Ưu Tiên (Senshu) |
Atoshi Baraku | Thông báo thời gian sắp hết, còn 15 giây | – Tín hiệu sẽ được báo khi trận đấu còn 15 giây, trọng tài chính sẽ hô “Atoshi Baraku”. |
Yame | Dừng lại | – Tạm dừng hay kết thúc trận đấu. Trọng tài sẽ thực hiện động tác đánh thẳng tay theo hướng từ trên ra trước. |
Moto No Ichi | Vị trí ban đầu | – Cả 2 vận động viên và trọng tài chính trở về vị trí ban đầu. |
Tsuzukete | Tiếp tục trận đấu | – Lệnh nhắc nhở tiếp tục thi đấu khi trận đấu đang diễn ra, mà hai vận động viện ngừng thi đấu. |
Tsuzukete Hajime | Tiếp tục thi đấu – bắt đầu | – Khi trận đậu bị dừng lại, muốn trận đấu được tiếp tục, trong tài chính sẽ hô tsuzuki hajime |
Shugo | Gọi trọng tài phụ | – TTC gọi các TTP khi kết thúc trận đấu, hoặc lượt đấu, hoặc hội ý về hình phạt Shikkaku. |
Hantei | Biểu quyết | – Khi trận đấu không có kết quả, trọng tài sẽ hô “Hantei”. Sau tiếng còi, TTP đưa ra quyết định bằng hiệu lệnh cờ. TTC sẽ ra khuyết định dựa trên kết quả của 4 TTP. |
Hikiwake | Hòa | – Trong trường hợp hòa, TTC sẽ chéo tay về phía trước, rồi mở 2 tay sang 2 bên, lòng bàn tay về phía trước. |
No Kachi | VDV đai đỏ (xanh) thắng cuộc | – TTC đưa tay chếch lên trên về phía VDV thắng cuộc “No Kachi”. |
Ippon | VDV đai đỏ (xanh) ghi 3 điểm | – TTC đưa tay chếch lên trên 45 (độ) về phía VDV ghi điểm. |
Waza-Ari | VDV đai đỏ (xanh) ghi 2 điểm | – TTC đưa tay sang ngang (tầm ngang vai) về phía VDV ghi điểm. |
Yuko | VDV đai đỏ (xanh) ghi 1 điểm | – TTC đưa tay chếch xuống dưới 45 (độ) về phía VDV ghi điểm. |
Chukoku | Cảnh cáo | – Cảnh báo lỗi C1 hoặc C2 |
Keikoku | Cảnh cáo | – Cảnh báo lỗi C1 hoặc C2. TTC chỉ ngón tay trỏ chếch xuống dưới 45 (độ) về VDV phạm lỗi. |
Hansoku – Chui | Cảnh cáo truất quyền thi đấu | Cảnh báo lỗi C1 hoặc C2. TTC chỉ ngón tay trỏ ngang (tầm trung) thẳng về VDV phạm lỗi |
Hansoku | Truất quyền thi đấu | – Cảnh báo lỗi C1 hoặc C2. TTC chỉ ngón tay trỏ chếch lên trên 45 (độ) ra ngoài, bên VDV phạm lỗi và tuyên bố đối phương thắng cuộc. |
Jogai | Ra ngoài thảm thi đấu mà không do đối phương gây ra | – TTC chỉ ngón tay trỏ về phía VDV phạm lỗi để chỉ cho các TTP thấy rằng VDV này ra khỏi thảm. |
Shikkaku | Truất quyền thi đấu ” rời khỏi thảm” | – TTC chỉ ngón tay trỏ chếch lên trên 45 (độ), thẳng về VDV phạm lỗi. Sau đó chỉ ra ngoài, phía sau đồng thời công bố VDV phạm lỗi “Aka(Ao) Shikkaku”. Sau đó TTC tuyên bố VDV đối phương thắng cuộc. |
Kiken | Bỏ cuộc | – TTC chỉ ngón tay trỏ chếch xuống dưới 45 (độ) về phía vạch xuất phát của VDV. |
Mobobi | Tự gây nguy hiểm | – TTC đưa tay chạm vào mặt mình, sau đó đưa đi đưa lại để báo cho TTP biết rằng VDV đang tự gây nguy hiểm cho chính mình |
Nguồn : Báo Võ Thuật